Ra mắt từ năm 2014, Mazda 6 thường được đặt lên bàn cân với Camry hay Kia K5. Dựa trên đánh giá Mazda 6 chi tiết về kiểu dáng, thông số và giá cả, người mua có thể chọn ra mẫu xe phù hợp nhất với nhu cầu và mục đích sử dụng.
Bảng giá Mazda 6 năm 2024
Đánh giá Mazda 6 có nhiều lợi thế so với đối thủ, xe sở hữu nhiều trang bị tiện nghi, có mức giá bán hợp lý, dễ tiếp cận. Thế hệ Mazda 6 2024 được phân phối 3 phiên bản bao gồm: 2.0 Premium, 2.0 Premium GTCCC cùng 2.5 Premium GTCCC. Từng phiên bản có mức giá niêm yết và dao động khác nhau. Cụ thể bảng giá Mazda 6:
Tên phiên bản |
Giá niêm yết |
Khuyến mãi tháng 1/2024 |
Mazda 6 2.0 Premium |
779.000.000 VNĐ |
Dựa theo các chương trình khuyến mãi của từng đại lý |
Mazda 6 2.0 Premium GTCCC |
825.000.000 VNĐ |
|
Mazda 6 2.5 Signature Premium |
914.000.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Mazda 6
Để đánh giá Mazda 6 khách quan nhất, bạn có thể tham khảo những ưu, nhược điểm của dòng xe này dưới đây:
Ưu điểm của Mazda 6
Mazda 6 được nhiều người ưu tiên lựa chọn bởi các ưu điểm sau:
-
Kính cách âm và cách nhiệt.
-
Mâm lốp đường kính 19inch, khung gầm êm ái
-
Thiết kế tinh tế, sang trọng, tổng thể cảm giác cao cấp.
-
Sở hữu khả năng vận hành ổn định (nhờ có GVC Plus).
-
Sở hữu gói trang bị an toàn hàng đầu phân khúc.
-
Mức giá tầm trung cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc
-
Vô lăng tích hợp nhiều nút bấm tiện ích: tự động giữ làn, giữ khoảng cách với xe phía trước, đèn pha tự động,...
Mazda 6 tích hợp nhiều trang bị tiện nghi, trang bị an toàn
Nhược điểm cần khắc phục của Mazda 6
Để đánh giá Mazda 6 một cách khách quan thì không thể thiếu được nhược điểm. Bên cạnh các lợi thế chinh phục khách hàng, Mazda 6 cũng tồn tại những vấn đề cần khắc phục:
-
Không gian hàng ghế sau khá hạn chế do phong cách thiết kế dốc xuống dạng coupe.
-
Tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn so với đối thủ như Toyota Camry hay KIA K5.
-
Camera lùi 360 không quá nét.
Kích thước Mazda 6
Theo đánh giá Mazda 6 sở hữu chiều dài đáng nể so với các thế hệ Mazda 2 hay Mazda 3, với chiều dài cơ sở đạt 2830mm. Kích thước dài x rộng x cao của 3 phiên bản xe Mazda 6 đạt 4865 x 1840 x 1450mm. Khoảng sáng gầm xe lên tới 165mm, không quá cao nhưng hoàn toàn phù hợp với các mẫu sedan. Mức trọng lượng của xe được ước tính trong khoảng 1970 tới 2000kg.
>>> Có thể bạn quan tâm: Đánh giá Vios năm 2024 chi tiết thay đổi phiên bản mới
Đánh giá Mazda 6 về mặt ngoại thất
Đầu xe
Hãng xe đến từ Nhật Bản là tiên phong khi sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO vào các dòng xe của mình. Mazda 6 khoác lên vẻ ngoại sang trọng, tinh tế, thiết kế trẻ trung thể thao.
Xe có thiết kế nổi khối, lưới tản nhiệt bằng lưỡi nhuyễn 3D mạ crom thay thế cho dáng nan ngang trong phiên bản cũ. Hốc gió mở rộng, đèn sương mù chạy ốp hai dải đối xứng. Các chi tiết bên ngoài đều được ốp crom.
Mazda 6 có phong cách thiết kế thể thao, sang trọng
Thân xe
Khung cửa sổ hai lớp giúp chống ồn, cách nhiệt tốt. Xe còn sở hữu cửa sổ trời, gương chiếu hậu tích hợp chỉnh điện cùng đèn xi nhan. Mâm lốp Mazda 6 cho bản cao cấp nhất có đường kính lên tới 19 inch, to bằng các dòng xe sang khác. Con số này là 17 inch cho hai phiên bản xe còn lại.
Đuôi xe
Đuôi xe Mazda 6 2024 tiếp tục cảm hứng thiết kế chủ đạo. Phía trên, cánh gió nối liền khối với khoang hành lý hút mắt. Cụm LED chuốt mỏng mang hơi hướng đồ họa 3D, nối liền giữa hai cụm LED là thanh crom sáng bóng.
>>> Có thể bạn quan tâm: Đánh giá Subaru Forester: Kiểu dáng và thông số kỹ thuật
Đánh giá Mazda 6 về mặt nội thất
Khoang lái/cabin
Đánh giá xe Mazda 6 sở hữu khoang lái trung tính, đơn giản nhưng hiện đại, không lỗi thời. Táp-lô Mazda 6 được cán phẳng, tạo cảm giác khoang cabin rộng hơn. Vô lăng 3 chấu với nhiều tiện ích điều khiển. Mazda 6 trang bị đồng hồ Analog cùng màn hình Digital giúp hỗ trợ thông tin cho người lái.
Vị trí trung tâm khoang cabin là màn hình cảm ứng 8 inch đặt tách biệt với cụm điều hòa và các nút chỉnh. Tại bản tiêu chuẩn Luxury, xe có hệ thống âm thanh 6 loa ấn tượng. Hai phiên bản cao cấp được trang bị tới 11 loa Bose giúp nâng cấp trải nghiệm khi đi xe của khách hàng.
Táp-lô Mazda 6 cán phẳng, tạo thêm không gian cho xe
Ghế ngồi
Mazda 6 có 5 chỗ ngồi, tuy nhiên thường bị đánh giá không gian chưa đủ rộng rãi, thoáng như các đối thủ. Ghế có tích hợp chỉnh điện, tích hợp bộ nhớ 2 vị trí. Cạnh bên ghế được bổ sung bệ tỳ tay và hộc chứa đồ tiện dụng.
Trang bị tiện nghi
Về trang bị tiện nghi, người dùng phải bất ngờ vì bộ trang bị cơ bản của Mazda 6. Nút nhấn khởi động hệ thống, cửa sổ trời, gương hậu chống chói tự động, phanh tay điện tử, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng,... đều được lắp đặt trên 3 phiên bản của xe.
Đánh giá Mazda 6 về khả năng vận hành
Đánh giá Mazda 6 về mặt vận hành. Phiên bản Mazda 6 2024 sử dụng động cơ SkyActiv-G với dung tích 2.0L và 2.5L. Khối động cơ trên kết hợp hộp số tự động 6 cấp mang đến cảm giác lái tốt khi dùng trong đô thị. Xe có hệ thống khung gầm êm ái, khả năng kiểm soát và ổn định thân xe phù hợp với nhiều cung đường.
>>> Có thể bạn quan tâm: Đánh giá Ford Territory về giá, nội thất, thiết kế chi tiết
Mazda 6 có chế độ lái thể thao Sport, hệ thống tạm dừng/khởi động thông minh i-Stop. Nhà sản xuất cũng trang bị thêm cho xe hệ thống GVC Plus mới trên tất cả các phiên bản. GVC Plus can thiệp, giúp xe vận hành ổn định và có độ cân bằng tốt hơn khi vào cua, thoát cua, chuyển làn hay chạy tốc độ cao,…
Khi đặt lên bàn cân so sánh với Kia K5 hay Toyota Camry, thông số của Mazda 6 2024 khá tương đồng. Tuy vậy, khi vận hành thực tế, mẫu xe hạng D mang lại cảm giác lái hứng khởi với vô lăng nhạy, thân thiện với người dùng. Người lái sẽ điều khiển xe dễ dàng theo ý muốn.
Mazda 6 sở hữu khung gầm với khả năng vận hành ổn định
Đánh giá Mazda 6 về thông số kỹ thuật
Khối động cơ SkyActiv-G được trang bị cho Mazda 6 hiện có 2 tùy chọn:
-
Động cơ 2.0L: Mô men xoắn 200nM tại 4.000 vòng/phút, mã lực cực đại 154 hp tại 6.000 vòng/phút.
-
Động cơ 2.5L: Mô men xoắn 252nM tại 4.000 vòng/phút, mã lực cực đại 188 hp tại 6.000 vòng/phút.
Cùng tham khảo thông số kỹ thuật của 3 phiên bản xe Mazda 6 2024:
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 |
2.0L Luxury |
2.0L Premium |
2.5L Signature |
Động cơ |
2.0L |
2.0L |
2.5L |
Công suất cực đại |
154/6.000 |
154/6.000 |
188/6.000 |
Mô men xoắn cực đại |
200/4.000 |
200/4.000 |
252/4.000 |
Hộp số |
6AT |
6AT |
6AT |
Dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Trợ lực lái |
Điện |
Điện |
Điện |
Chế độ lái thể thao |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống treo trước/sau |
Trước: McPherson/Sau: Liên kế đa điểm |
||
Phanh trước/sau |
Phía trước đĩa thông gió và phía sau là đĩa đặc |
Đánh giá Mazda 6 về tính năng an toàn
Mazda 6 2024 được hãng xe Nhật ưu tiên trang bị hệ thống an toàn phong phú nhất phân khúc. Các tính năng hiện đại có thể kể đến: camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, tự động giữ làn, giữ khoảng cách với xe phía trước,…
Các trang bị an toàn cơ bản tại Mazda 6: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử DSC, hỗ trợ xe khởi hành ngang dốc,... Bên cạnh đó, hãng cũng trang bị thêm hệ thống kiểm soát gia tốc GVC cùng gói an toàn i-Activsense.
Gói an toàn cao cấp i-Activsense cho phép người mua lựa chọn các tùy chọn thêm thay vì trang bị sẵn. Các tính năng gói cung cấp bao gồm: cảnh báo chệch làn đường, phanh thông minh phía trước và sau, nhắc nhở người lái tập trung,...
Mazda 6 trang bị gói an toàn cao cấp i-Activsense
Có nên mua Mazda 6 2024?
Với nhiều trang bị an toàn, cung cấp đa dạng thiết bị tiện ích, khả năng vận hành êm ái, Mazda 6 là mẫu xe lý tưởng để di chuyển trong thành phố. So sánh về giá cả so với các mẫu xe cùng phân khúc, Mazda 6 có mức giá hợp lý, dễ tiếp cận hơn.
Đánh giá Mazda 6 2024 đầy đủ từ kích thước, diện mạo, trang bị tới động cơ, khả năng vận hành đã phần nào giúp bạn có cái nhìn khách quan về mẫu xe này. Những thông tin trên sẽ giúp ích trong quá trình tìm kiếm mẫu xe phù hợp nhất.
Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu chi phí vận hành, so sánh Mazda 6 với các mẫu xe khác, truy cập trang chủ Nuoixe.vn trải nghiểm tiện ích tính chi phí nuôi xe. Qua đó lựa chọn chiếc xe mơ ước phù hợp nhất với nhu cầu và tài chính của gia đình.
>>> Xem thêm: Đánh giá Nissan Kicks, các điểm mạnh từ e-POWER.